Chủ Nhật, 21 tháng 2, 2016

Giao tiếp tiếng hàn thông dụng

giao tiep bang tieng han, giao tiếp căn bản tiếng hàn, giao tiep tieng han, giao tiếp tiếng hàn, giao tiếp tiếng hàn cơ bản, giao tiep tieng han quoc, giao tiếp tiếng hàn thông dụng, giáo trình học tiếng hàn, giáo trình học tiếng hàn cơ bản, giao trinh hoc tieng han quoc, giáo trình tiếng hàn cơ bản, giao trinh tieng han quoc, giao trinh tu hoc tieng han quoc
Học những câu tiếng Hàn nghe, nói thông dụng, được sử dụng hàng ngày sẽ giúp các bạn tăng cường năng lực cũng như sự tự tin khi giao tiếp với người Hàn Quốc mà không cần mất quá nhiều khung giờ.

Học tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày Có nhiều cách học tiếng Hàn nghe, nói, nhưng thiết yếu là năng lực tiếp thu và thực hành của bạn. Môi trường học tập là nhân tố tác động lớn đến các yếu tố để nghe, nói như phát âm, ngữ điệu, văn hóa giao tiếp. Mội trường học tiếng Hàn nghe, nói đảm bảo nhất chính là học với người bản xứ, sống trong môi trường nói tiếng Hàn hàng ngày hàng giờ. Tuy nhiên với nhiều học trò Việt, chưa có cơ hội, điều kiện tiếp xúc nhiều với ngôn ngữ bản xứ một cách trực tiếp, anh chị hoàn toàn có thể khắc phục bằng cách gián tiếp như học nghe, nói qua mạng, xem những bài học qua mạng, các khóa học trực tuyến, luyện tập nghe nói mỗi ngày, học nói theo đội ngũ …  Học tiếng Hàn nghe, nói hàng ngày bao gồm các câu tiếng Hàn nghe, nói cực kì thông dụng, anh chị có thể bắt gặp tại bất kì đâu, bất cứ lúc nào & trong tất cả hoàn cảnh. các câu tiếng Hàn đàm thoại đã được trung tâm tiếng Hàn SOFL tìm tháu hiểu & biên soạn phù hợp với trình độ, mục đích học tiếng Hàn của phần lớn học sinh VN. Do đó, hãy ghi chép lại & sử dụng lúc cần thiết :

1.저는 바빠요 Cho-nưn-ba-bba-yô Tôi bận.

2.좋아요!  Chô-a-yô.  xuất sắc!  3.안 되요. An-tuê-yô. không được.

4.아직 안되요.  A-chik-an-tuê-yô.  Vẫn chưa được.

5.알겠습니다. al-kết-sưm-ni-tà.  Tôi biết rồi.  hay 알았어요.  a-rát-sò-yô.  Tôi tháu hiểu rồi.

6. 나는 몰라요. Na-nưn/mồ-la-yô.  Tôi không tháu hiểu.

7.저는 시간이 없어요.  Cho-nưn/xi-ka-ni-ọp-so-yô.  Tôi ít khung giờ.

8. 맛있습니다.  Ma-xít-sưm-ni-tà.  Ngon quá.

9.사랑해요.  Sa-rang-he-yô.  Tôi yêu em.

10.저는 못해요.  Cho-nưn/mô-the-yô.  Tôi không làm được.

11. 이름이 뭐예요? I-rư-mi/muo-yê-yô?  Tên anh chị là gì?

12.집은 어디예요?  chi-bưn/o-đi-yê-yô?  Nhà bạn ở đâu?

13. 김선생님 여기 계세요?  Kim-son-seng-nim/yo-ki/kyê-sê-yô?  Thầy giáo Kim có tại đây chưa?

14 .미스김 있어요?  Mi-sư-Kim/ it-so-yô? Có cô Kim ở đây chưa?

Cách nói nghe, nói tiếng Hàn căn bản bắt đầu từ các câu ngắn, chính là học tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày, đoạn ngắn, chủ đề ngắn & lên những trình độ cao hơn. Để nói tiếng Hàn xuất sắc, anh chị có khả năng học các mẫu câu nghe, nói tiếng Hàn, giao tiếp tiếng Hàn thông dụng, hội thoại tiếng Hàn… cùng các cách học nói tiếng Hàn đã được chia sẻ tại tiếng Hàn SOFL. Giao tiếp tiếng hàn thông dụng

Categories:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét